Toyota Việt Nam vừa cập nhật giá bán mới của các dòng xe Toyota trước những thay đổi của chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1/7/2016.
Theo đó các các mẫu xe Toyota tại Việt Nam trong tháng 7/2016 sẽ có biến động chi tiết như sau:
Dòng xe | Phiên bản | Mô tả | Giá bán |
Toyota 86 | Toyota 86 | Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 1.636.000.000 VNĐ |
Toyota Yaris | Yaris E | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.299 cc | 617.000.000 VNĐ |
Yaris G | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp. Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.299 cc | 670.000.000 VNĐ | |
Toyota Vios | Vios E | 5 chỗ ngồi, Số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.497 cc | 564.000.000 VNĐ |
Vios J | 5 chỗ ngồi, Số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.299 cc | 541.000.000 VNĐ | |
Vios G | 5 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.497 cc | 622.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Altis | 1.8G (MT) | 5 chỗ ngồi, Số tay 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | 747.000.000 VNĐ |
1.8G (CVT) | 5 chỗ ngồi, Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | 797.000.000 VNĐ | |
2.0V (CVT-i) | 5 chỗ ngồi, Số tự động vô cấp thông minh. Động cơ xăng dung tích 1.987 cc | 933.000.000 VNĐ | |
Toyota Camry | 2.0E | 5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 1.122.000.000 VNĐ |
2.5G | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc | 1.263.000.000 VNĐ | |
2.5Q | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc | 1.414.000.000 VNĐ | |
Toyota Innova | G | 8 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 798.000.000 VNĐ |
E | 8 chỗ ngồi, Số tay 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 758.000.000 VNĐ | |
V | 7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp.Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 867.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner | 2.5G 4x2 | 7 chỗ ngồi, Số tay 5 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.494 cc. | 947.000.000 VNĐ |
2.7V 4x2 | 7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc | 1.040.000.000 VNĐ | |
2.7V 4x4 | 7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc | 1.156.000.000 VNĐ | |
TRD 2.7V 4x4 | 7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc | 1.233.000.000 VNĐ | |
TRD 2.7V 4x2 | 7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc | 1.117.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser | Land Cruiser Prado | 7 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc | 2.331.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser | Land Cruiser | 8 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 4.608 cc | 3.720.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux | 2.5E 4x2 MT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.494 cc, 4x2. Trọng tải chở hàng: 585kg | 693.000.000 VNĐ |
3.0G 4x4 MT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 4x4. Trọng tải chở hàng: 520 kg | 843.000.000 VNĐ | |
3.0G 4x4 AT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tự động 5 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 4x4. Trọng tải chở hàng: 520 kg | 914.000.000 VNĐ | |
Toyota Hiace | Động cơ xăng | 16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ xăng dung tích 2.693 cc | 1.122.000.000 VNĐ |
Động cơ dầu | 16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.494 cc | 1.209.000.000 VNĐ |
Xe360.vn (nguồn infonet)