Vinfast công bố mức giá chính thức cho mẫu sedan Lux A2.0 khiến nhiều người Việt Nam hơi thất vọng. Nhiều người trước đó lạc quan dự đoán mẫu xe này sẽ có giá khoảng 750 - 800 triệu, không đắt hơn nhiều các mẫu xe hạng C hiện nay tại thị trường Việt Nam như Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic...Tuy vậy phải nhìn nhận rằng BMW Series 5, nguyên mẫu của Lux A2.0 tại Mỹ cũng đã có giá từ 52 ngàn USD (tức 1,2 tỷ VNĐ, bán tại Việt Nam giá từ 2,389 tỷ VNĐ ) thì Lux A2.0 không thể có giá siêu rẻ được.
Tháng này, Vinfast công bố giá bán mẫu xe sedan LUX A2.0 của mình như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST LUX A2.0 THÁNG 05/2020 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Lux A2.0 Standard | 1,129 | 1,294 | 1,272 | 1,254 |
Lux A2.0 Plus | 1,217 | 1,393 | 1,369 | 1,351 |
Lux A2.0 Premium (màu đen) | 1,367.7 | 1,562 | 1,534 | 1,516 |
Lux A2.0 Premium (nâu, be) | 1,378.7 | 1,574 | 1,547 | 1,529 |
Khuyến mãi: miễn 2 năm đầu lãi suất trả góp (và từ năm thứ 3 lãi suất không quá 10,5%/năm) với khách hàng trả góp. 10% với khách hàng trả thẳng
Giao hàng: Giao ngay trong tháng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 |
Phí trước bạ | 135.480.000 | 112.900.000 | 135.480.000 | 124.190.000 | 112.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.935.000 | 16.935.000 | 16.935.000 | 16.935.000 | 16.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.286.860.700 | 1.264.280.700 | 1.267.860.700 | 1.256.570.700 | 1.245.280.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.217.000.000 | 1.217.000.000 | 1.217.000.000 | 1.217.000.000 | 1.217.000.000 |
Phí trước bạ | 146.040.000 | 121.700.000 | 146.040.000 | 133.870.000 | 121.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.255.000 | 18.255.000 | 18.255.000 | 18.255.000 | 18.255.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.385.420.700 | 1.361.080.700 | 1.366.420.700 | 1.354.250.700 | 1.342.080.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.367.700.000 | 1.367.700.000 | 1.367.700.000 | 1.367.700.000 | 1.367.700.000 |
Phí trước bạ | 164.124.000 | 136.770.000 | 164.124.000 | 150.447.000 | 136.770.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.515.500 | 20.515.500 | 20.515.500 | 20.515.500 | 20.515.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.554.204.700 | 1.526.850.700 | 1.535.204.700 | 1.521.527.700 | 1.507.850.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.378.700.000 | 1.378.700.000 | 1.378.700.000 | 1.378.700.000 | 1.378.700.000 |
Phí trước bạ | 165.444.000 | 137.870.000 | 165.444.000 | 151.657.000 | 137.870.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.680.500 | 20.680.500 | 20.680.500 | 20.680.500 | 20.680.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.566.524.700 | 1.538.950.700 | 1.547.524.700 | 1.533.737.700 | 1.519.950.700 |
Tổng thể thiết kế cả ngoại thất, nội thất xe đều hướng đến hình ảnh, tinh thần Việt Nam và tinh thần của VinFast. Do đó mà chúng thể hiện được sự mạnh mẽ, táo bạo và đầy ấn tượng không thua kém gì các dòng xe khác trên thế giới. Những mẫu xe được giới chuyên gia đánh giá cao và được đông đảo khách hàng bình chọn này không chỉ đáp ứng mong muốn của người tiêu dùng về mặt diện mạo mà cả các yêu cầu về khả năng vận hành phù hợp với thị trường trong nước.
Ưu điểm của xe VinFast LUX A2.0 2020
Sự ra đời của thương hiệu VinFast cũng như dòng xe VinFast LUX A2.0 2020 được xem là một bước ngoặc lớn trong ngành công nghiệp ô tô tại Việt Nam. Chúng được trang bị đầy đủ nhiều tính năng vượt trội cũng như được "khai sinh" ra nhờ hợp tác với hãng thiết kế Ý Pininfarina. Nhờ đó đã trở thành một đối thủ rất đáng gờm với các dòng ô tô phân khúc hạng D khác.
Nhược điểm của xe VinFast LUX A2.0 2020
Với quá nhiều ưu điểm nổi trội nhưng dòng xe này vẫn tồn tại một vài nhược điểm như giá bán khá cao, sẽ "làm khó" cho điều kiện thu nhập hiện tại của người tiêu dùng Việt. Bên cạnh đó thì Camera360 hơi mờ, màu sắc màn hình chưa được sắc nét, tầm chiều sáng không tốt và hệ thống điều hòa hoạt động tương đối chậm.
Tính năng mới trên xe Vinfast Lux A2.0 2020
So với các phiên bản cũ thì VinFast LUX A2.0 2020 có ngoại hình cỡ lớn hơn, về màn hình kích thước 10,5 inch cũng mang đến trải nghiệm giải trí cao cấp hơn. Đặc biệt khối động cơ sử dụng đều là động cơ 2.0L, mô-men xoắn 300Nm, công suất 174 mã lực. Các phiên bản cao cấp hơn còn được hỗ trợ các tính năng an toàn như camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, camera 360 độ, cảnh báo điểm mù.
Thông số | LUX A2.0 tiêu chuẩn | LUX A2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |