Mitsubishi Attrage là dòng xe sedan hạng B, cùng với Mirage (hatchback), Pajero Sport (SUV) và Triton là những mẫu xe được nhập khẩu từ Thái Lan. Phiên bản nâng cấp Attrage 2020 chính thức được ra mắt tại Việt Nam trong tháng 3 năm 2020 với nhiều đột phá và 2 phiên bản là 1.2 MT và 1.2 CVT.
Hiện tại, Mitsubishi Việt nam bán xe Attrage 2020 với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE THÁNG 04/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Attrage 1.2 MT | 375 | 445 | 438 | 428 |
Attrage 1.2 CVT | 460 | 541 | 532 | 514 |
Màu: Đỏ, Trắng, Xám
Khuyến mãi: Gói bảo hiểm vật chất
Thời gian giao hàng: tùy màu có xe giao ngay
Lưu ý:Giá xe Mitsubishi Attrage lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ....
Để mẫu xe Mitsubishi Attrage có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Mitsubishi Attrage MT | 375.000.000 | 442.380.700 | 434.880.700 | 423.380.700 | 419.630.700 | 415.880.700 |
Mitsubishi Attrage CVT | 460.000.000 | 537.580.700 | 528.380.700 | 518.580.700 | 513.980.700 | 509.380.700 |
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2020. Mời các bạn tham khảo để lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Thông số | Mitsubishi Attrage MT 2020 | Mitsubishi Attrage CVT 2020 | |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | 1.2L MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.193 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại (km/h) | 172 | 170 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Sau | Thanh xoắn | ||
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Kích thước - Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày | |
Đèn sương mù | - | Có | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng trợ lực điện | Có | ||
Vô lăng bọc da | - | Có | |
Cần số bọc da | - | Có | |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | - | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | Có | |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | |
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Hệ thống loa | 2 | 4 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | ||
Bệ tì tay dành cho người lái | - | Có | |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | ||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | ||
An toàn | |||
Túi khí | Túi khí đôi | ||
Căng đai tự động | Có | ||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | ||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | - | Có |
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Triton 2020 trả góp bao gồm:
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Triton 2020 trả góp gồm:
Attrage 2020 được biết đến là phiên bản nâng cấp mới của thương hiệu Mitsubishi Mirage vừa được ra mắt tại Thái Lan. Chiếc xe thế hệ mới này sở hữu một diện mạo trẻ trung, sống động và vẫn có những đặc điểm đặc trưng của mẫu hatchback hạng B. Có thể nói, đây là phân khúc có khá đông với trên dưới 10 mẫu xe khác nhau tại thị trường Việt Nam hiện nay, từ xe Nhật, Hàn cho đến Mỹ, Đức với các thương hiệu Toyota Vios, Honda City, Ford Fiesta, hay Kia Rio.
Trong nhóm xe hạng B này, Attrage 2020 là một trong những ứng cử viên sáng giá nhất xét về cả thiết kế lẫn tính thực dụng hay giá bán cạnh tranh.Theo thống kê, doanh thu trung bình hàng tháng khá ổn định với con số khoảng 224 xe.
Trang bị tiện nghi trên Attrage
Mitsubishi Attrage 2020 có đầy đủ các trang bị tiện nghi như những dòng xe khác. Bao gồm điều hòa tự động đi kèm màn hình kỹ thuật số, gương chiếu hậu chống chói, cửa sổ chỉnh điện, vô lăng 3 chấu bọc da, chỉnh 2 hướng, nút bấm khởi động máy cũng như mở cửa không cần chìa khóa.
Bên cạnh đó là một số trang bị hệ thống giải trí bao gồm CD, MP3 được kết nối với USB/AUX/Bluetooth. Hệ thống âm thanh của xe gồm có 4 loa kết hợp với màn hình cảm ứng.
Ưu điểm của xe Mitsubishi Attrage 2020
- Thiết kế đơn giản và hướng đến sự thực dụng, cho khả năng hoạt động bền bỉ do không có quá nhiều các trang bị hiện đại.
- Khoảng sáng gầm xe cao nên thuận lợi hơn cho việc leo lề hay vượt địa hình.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn các dòng xe cùng phân khúc.
- Khoang chứa đồ rộng rãi, thoải mái bởi chiều dài cơ sở của xe rất ấn tượng.
- Bản CVT của xe có ghế bọc da, được trang bị giải trí với màn hình DVD/USB/AUX/Bluetooth và có hệ thống khởi động bằng nút bấm, khóa thông minh.
- Trần xe thoáng, nội thất rộng rãi rất thuận tiện cho những chuyến đi xa hoặc chứa đụng đồ dùng.
- Giá thành hợp lý, hấp dẫn mà bất cứ ai cũng có thể mua được.
Nhược điểm của xe Mitsubishi Attrage 2020
- Động cơ có dung tích nhỏ nên hành trình không được dài.
- Thiết kế đơn giản nên không gây được sự chú ý với khách hàng.
- Tiện ích đi kèm hơi hạn chế so với các đối thủ.
- Xe chỉ được trang bị những tính năng an toàn cơ bản nhất.