Bạn đang xem tin Bán xe ô tô Mazda 2 năm 2022 tại website Xe360.vn - Kênh thông tin mua bán xe hơi, xe ô tô, xe máy, xe đạp tốt nhất Việt Nam, đưa bạn đến với hàng ngàn lựa chọn cùng nhiều mức giá bán xe Mazda 2 cũ mới khác nhau từ các đại lý ô tô được ủy quyền trên toàn quốc. Ngoài ra, các bài Đánh giá xe Mazda 2, kinh nghiệm mua bán Mazda 2 ở đâu với giá tốt nhất trên thị trường. Tư vấn pháp luật, bảo hiểm xe, phong thủy xe, kinh nghiệm bảo dưỡng xe Mazda 2 chi tiết để bạn có thể dễ dàng tham khảo và tự lựa chọn cho mình một chiếc xe hơi ưng ý nhất. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc Mazda 2 đời cũ muốn bán lại thì tại website Xe360.vn với hàng nghìn lượt truy cập mỗi ngày từ những người dùng quan tâm tới xe hơi, ô tô, xe máy, xe đạp trên cả nước, chúng tôi cung cấp dịch vụ đăng tin miễn phí. Xe360.vn - Lên là thấy, đăng là bán.
Để cạnh tranh với các đối thủ đồng hương Nhật Bản như Toyota Vios, Toyota Yaris, Honda City, Honda Jazz thì 2 bản Mazda 2 (Sedan và Hatchback- Sport) được định giá thấp hơn một chút. Tuy nhiên mẫu xe này vần đắt hơn các mẫu xe Hàn là KIA SOLUTO, Hyundai Accent
Giá xe Mazda2 2020 bản nâng cấp mới nhất hiện dao động từ 509 - 665 triệu đồng và đang được nhận ưu đãi 20 triệu đồng cho tất cả các phiên bản.
Lần đầu tiên đến với thị trường Việt Nam vào năm 2015, trải qua hơn 3 năm hoạt động Mazda2 cũng đã ghi nhận được một số thành công nhất định. Về tới Việt Nam qua con đường nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì lắp ráp trong nước như trước đây, phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của Mazda2 được giới thiệu hồi cuối tháng 11/2018 không thay đổi nhiều về mặt thiết kế nhưng sở hữu một số nâng cấp trang bị thêm phần hiện đại, hấp dẫn hơn.
Về mặt doanh số, Mazda2 khó lòng đọ lại được với các đối thủ sừng sỏ trong phân khúc như Hyundai Accent, Toyota Vios hay Kia Soluto và Honda City. Tuy nhiên, doanh số hàng tháng của Mazda2 khá ổn định. Riêng trong tháng 1/2020, Mazda2 bán được 130 xe, đứng thứ 5 trong phân khúc. Sang tháng 2/2020, doanh số Mazda2 nhỉnh hơn một chút, với 179 xe bán ra.
Mới đây, Thaco đã chính thức giới thiệu Mazda 2 2020 bao gồm 2 biến thể Sedan và Sport (Hatchback), với tổng cộng 7 phiên bản tùy chọn. Mazda 2 2020 là bản nâng cấp giữa chu kỳ, với nhiều thay đổi nhằm mang tới ngoại hình trẻ trung và đặc biệt được trang bị thêm nhiều công nghệ tăng tính năng an toàn.
Cụ thể, giá xe Mazda 2 2020 được bán như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA 2 THÁNG 04/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mazda2 1.5AT | 509 | 595 | 585 | 567 |
Mazda2 Deluxe | 545 | 635 | 625 | 607 |
Mazda2 Luxury | 599 | 696 | 684 | 666 |
Mazda2 Premium | 649 | 752 | 739 | 721 |
Mazda2 Sport Deluxe | 555 | 647 | 636 | 618 |
Mazda2 Sport Luxury | 609 | 707 | 695 | 677 |
Mazda2 Sport Premium | 665 | 770 | 757 | 739 |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Nâu Vàng, Trắng (tiêu chuẩn). 3 màu mới đẹp hơn giá tăng thêm 1 chút.
Khuyến mãi tháng này:
- Với Mazda 2 form cũ: tổng từ 60-70 triệu đồng (gồm tiền mặt 30-40 triệu và phụ kiện + gói bảo dưỡng)
- Với Mazda 2 form mới: 20 triệu VNĐ
Thời hạn đặt hàng: thì hiện tại xe hầu như có sẵn tại các đại lý, không phải đặt hàng lâu như thời điểm đầu năm nữa.
(*)Ghi chú: Giá xe Madza 2 2020 lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ....
Trên đây là một vài thông tin và cập nhật các chính sách giảm giá, khuyến mại của Mazda 2 2020 mới nhất. Thông tin cụ thể vui lòng liên hệ với các đại lý Mazda để biết thêm chi tiết.
Cùng với đó, Xe360.vn cũng cập nhật giá bán xe Mazda2 cũ để các bạn tham khảo:
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết |
Deluxe | 1.5L - 6AT | 514.000.000 |
Luxury | 1.5L - 6AT | 564.000.000 |
Sport Luxury | 1.5L - 6AT | 604.000.000 |
(Đơn vị: Đồng)
Để tạo cơ hội cho khách hàng yêu mến và mong muốn sở hữu xe thương hiệu Mazda trong tháng 4, Thaco tiếp tục dành tặng nhiều gói ưu đãi lớn lên đến 100 triệu đồng cùng hàng loạt quà tặng giá trị. Đặc biệt, khách hàng sẽ được nhận thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn khác đến từ đại lý. Cụ thể, ưu đãi đối với Mazda2 trong tháng 4/2020 như sau:
Tên xe | Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) | Ưu đãi tháng 4/2020 | Quà tặng |
Mazda2 | Mazda2 Deluxe | 514 | Ưu đãi lên đến 20 triệu đồng | Gói bảo dưỡng miễn phí 3 năm/50.000km và thêm nhiều ưu đãi, quà tặng đặc biệt từ đại lý |
Mazda2 Luxury | 564 | |||
Mazda2 Sport Luxury | 604 | |||
New Mazda2 | Mazda2 Sedan 1.5L AT | 509 | Thêm nhiều ưu đãi, quà tặng đặc biệt từ đại lý | |
Mazda2 Sedan 1.5L Deluxe | 545 | |||
Mazda2 Sedan 1.5L Luxury | 599 | |||
Mazda2 Sedan 1.5L Premium | 649 | |||
New Mazda2 Sport | Mazda2 Sport 1.5L Deluxe | 555 | ||
Mazda2 Sport 1.5L Luxury | 609 | |||
Mazda2 Sport 1.5L Premium | 665 |
Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi trong tháng 4/2020, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe Mazda trên toàn quốc.
Nằm trong phân khúc xe hạng B, Mazda2 có một số đối thủ như Honda City, Toyota Vios và Hyundai Accent. Với giá của bản cũ dao động từ 510 - 600 triệu đồng tùy phiên bản, Mazda2 là một lựa chọn đắt hơn một chút trước các đối thủ Toyota Vios với giá dao động từ 490 - 570 triệu đồng, và Hyundai Accent có giá dao động chỉ từ 430 - 550 triệu đồng tương ứng những phiên bản khác nhau.
Honda City có 2 phiên bản 1.5 CVT và 1.5 CVT Top với giá niêm yết khoảng 560 - 600 triệu đồng. Đây là một tầm giá tương đương hai phiên bản Luxury và Sport Luxury của Mazda2.
Tuy nhiên với bản nâng cấp mới 2020 vừa ra mắt có giá bán dao động từ 509 - 665 triệu đồng, phiên bản cao cấp nhất của Mazda2 đang có giá cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc.
Mazda 2 2020 được phân phối với 7 phiên bản, và vẫn được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, thay cho lắp ráp trước đây.
Thông số kỹ thuật | Mazda 2 sedan | Mazda 2 Hatchback |
Kích thước DxRxC | 4320 x 1695 x 1470 mm | 4060 x 1695 x 1495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2570mm | 2570mm |
Khoảng sáng gầm | 143mm | 143mm |
bán kính vòng quay | 4,7m | 4,7m |
Tự trọng | 1060kg | 1030kg |
Động cơ | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC |
Dung tích động cơ | 1496cc | 1496cc |
Công suất cực đại | 109Hp / 6000rpm | 109Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 141Nm / 4000 rpm | 141Nm / 4000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.5L/100km | 5,5L/100km |
Lốp xe | 185/ 60 R16 | 185/ 60 R16 |
Bình xăng | 44L | 44L |
Màu xe tiêu chuẩn: Đỏ, Bạc, Nâu Vàng, Trắng, Xám Xanh, Đen
Còn có thêm 3 màu mới là Đỏ pha lê, Xám (Machine Grey), Trắng ngọc trai với giá tăng thêm một chút.
Ưu điểm
Nhược điểm