Bán xe ô tô Hyundai Santa Fe

  
Hyundai Santa Fe 2.2 - Dầu Cao cấp
1 tỷ 290 triệu đồng
2023 | SUV | Dầu | |
Hà Nội
Hyundai SantaFe 2.2 - Dầu Cao cấp
1 tỷ 199 triệu đồng
2023 | SUV | Dầu | |
Hải Dương
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng cao cấp
1 tỷ 200 triệu đồng
2023 | Crossover | Xăng | |
Hải Dương
Hyundai SantaFe 2.2 - Dầu tiêu chuẩn
110 triệu đồng
2023 | SUV | Dầu | |
Hà Nội
Hyundai SantaFe 2.5 - Xăng cao cấp
1 tỷ 185 triệu đồng
2023 | SUV | Xăng | |
Hà Nội
Hyundai SantaFe 2.2 - Dầu Đặc biệt
1 tỷ 290 triệu đồng
2022 | SUV | Dầu | |
Hà Nội
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng đặc biệt
1 tỷ 170 triệu đồng
2022 | SUV | Xăng | |
Hải Dương
Hyundai SantaFe 2.2 - Dầu tiêu chuẩn
1 tỷ 100 triệu đồng
2023 | SUV | Dầu | |
Hải Dương
Hyundai SantaFe 2.5 - Xăng đặc biệt
1 tỷ 167 triệu đồng
2021 | SUV | Xăng | |
Quảng Ninh
Hyundai SantaFe 2.5 - Xăng
1 tỷ đồng
2023 | SUV | Xăng | |
Hà Nội
Hyundai SantaFe 2.5 - Xăng đặc biệt
1 tỷ 190 triệu đồng
2022 | SUV | Xăng | |
Hà Nội
Hyundai SantaFe 2.5 - Xăng cao cấp
1 tỷ 216 triệu đồng
2021 | SUV | Xăng | |
Quảng Ninh
Hyundai SantaFe 2.5 - Xăng
1 tỷ 20 triệu đồng
2021 | SUV | Xăng | |
Quảng Ninh
Hyundai SantaFe 2.2 - Dầu Đặc biệt
1 tỷ 265 triệu đồng
2021 | SUV | Dầu | |
Quảng Ninh
Hyundai Santa Fe 2.2 - Dầu Cao cấp
1 tỷ 314 triệu đồng
2018 | SUV | Dầu | |
Quảng Ninh
Hyundai Santafe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn
1 tỷ đồng
2023 | SUV | Xăng | |
Hải Dương

Bạn đang xem tin Bán xe ô tô Hyundai Santa Fe tại website Xe360.vn - Kênh thông tin mua bán xe hơi, xe ô tô, xe máy, xe đạp tốt nhất Việt Nam, đưa bạn đến với hàng ngàn lựa chọn cùng nhiều mức giá bán xe Hyundai Santa Fe cũ mới khác nhau từ các đại lý ô tô được ủy quyền trên toàn quốc. Ngoài ra, các bài Đánh giá xe Hyundai Santa Fe, kinh nghiệm mua bán Hyundai Santa Fe ở đâu với giá tốt nhất trên thị trường. Tư vấn pháp luật, bảo hiểm xe, phong thủy xe, kinh nghiệm bảo dưỡng xe Hyundai Santa Fe chi tiết để bạn có thể dễ dàng tham khảo và tự lựa chọn cho mình một chiếc xe hơi ưng ý nhất. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc Hyundai Santa Fe đời cũ muốn bán lại thì tại website Xe360.vn với hàng nghìn lượt truy cập mỗi ngày từ những người dùng quan tâm tới xe hơi, ô tô, xe máy, xe đạp trên cả nước, chúng tôi cung cấp dịch vụ đăng tin miễn phí. Xe360.vn - Lên là thấy, đăng là bán.

Hyundai Santafe 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 05/2020 thế nào?

Santafe có phiên bản máy xăng và máy dầu. Đặc biệt phiên bản máy dầu thế hệ mới rất được ưa chuộng tại Việt Nam vì vận hành mạnh mẽ, máy êm, chống ồn tốt và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.

Hyundai Santafe 2020 đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam vào đầu tháng 01/2019. Ở thế hệ mới này, Santafe có 6 phiên bản, 3 dầu, 3 xăng. Trong đó vẫn sử dụng động cơ dầu 2.2L(200Ps)  và xăng 2.4L (188Ps). Hộp số tự động 8AT. Hệ dẫn động cầu trước FWD hoặc 2 cầu HTRAC

Tháng này Hyundai Thành Công đã chính thức niêm yết giá xe Santafe 2020 tại Việt Nam như sau:

BẢNG GIÁ HYUNDAI SANTAFE THÁNG 05/2020 (triệu đồng)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM các tỉnh
Santafe 2.2 diesel thường 1055 1213 1192 1174
Santafe 2.2 diesel đặc biệt 1195 1368 1345 1327
Santafe 2.2 diesel Premium 1245 1424 1400 1382
Santafe 2.4 xăng thường 995 144 1125 1107
Santafe 2.4 xăng đặc biệt 1135 1301 1279 1261
Santafe 2.4 xăng Premium 1185 1357 1334 1316

Về thời gian đặt hàng: có thể giao luôn

Khuyến mãi: gói phụ kiện khoảng 20 triệu VNĐ

Ghi chú: Giá xe Santafe 2020 lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:

- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên

- Tiền biển: Hà nội và TPHCM là 20 triệu, các tỉnh 2 triệu

- Phí đăng kiểm: 340 ngàn

- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)

- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ....

Dưới đây là bảng thông tin chi tiết lăn bánh của Hyunda Santa Fe

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu cao cấp

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.245.000.000 1.245.000.000 1.245.000.000 1.245.000.000 1.245.000.000
Phí trước bạ 149.400.000 124.500.000 149.400.000 136.950.000 124.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 18.675.000 18.675.000 18.675.000 18.675.000 18.675.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.417.173.400 1.392.273.400 1.398.173.400 1.385.723.400 1.373.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng cao cấp

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000
Phí trước bạ 142.200.000 118.500.000 142.200.000 130.350.000 118.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.775.000 17.775.000 17.775.000 17.775.000 17.775.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.349.973.400 1.326.273.400 1.330.973.400 1.319.123.400 1.307.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu đặc biệt

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000
Phí trước bạ 143.400.000 119.500.000 143.400.000 131.450.000 119.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.925.000 17.925.000 17.925.000 17.925.000 17.925.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.361.173.400 1.337.273.400 1.342.173.400 1.330.223.400 1.318.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng đặc biệt

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.135.000.000 1.135.000.000 1.135.000.000 1.135.000.000 1.135.000.000
Phí trước bạ 136.200.000 113.500.000 136.200.000 124.850.000 113.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.025.000 17.025.000 17.025.000 17.025.000 17.025.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.293.973.400 1.271.273.400 1.274.973.400 1.263.623.400 1.252.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000
Phí trước bạ 126.600.000 105.500.000 126.600.000 116.050.000 105.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.825.000 15.825.000 15.825.000 15.825.000 15.825.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.204.373.400 1.183.273.400 1.185.373.400 1.174.823.400 1.164.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 995.000.000 995.000.000 995.000.000 995.000.000 995.000.000
Phí trước bạ 119.400.000 99.500.000 119.400.000 109.450.000 99.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.925.000 14.925.000 14.925.000 14.925.000 14.925.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.137.173.400 1.117.273.400 1.118.173.400 1.108.223.400 1.098.273.400

Đánh giá xe Hyundai Santa Fe 2020.

Tuy dòng xe Santa Fe luôn phải đứng trước những đối thủ cạnh tranh lớn ở cùng phân khúc nhưng nó vẫn trở thành một trong những dòng xe bán chạy nhất của Huyndai. Thiết kế của xe mang đậm phong cách thể thao, cá tính và mạnh mẽ. Đây xứng đáng là sự lựa chọn tốt khi mua xe SUV cho cả gia đình.

Trang bị tiện nghi trên Santa Fe

Các trang bị tiện nghi là một điểm cộng khiến Santa Fe được nhiều khách hàng chọn mua và yêu thích. Santa Fe sử dụng hai loại nhiên liệu, đó là xăng và dầu: Với dòng xe sử dụng xăng, hiệu suất tối đa của xe là 188 mã lực. Với dòng xe sử dụng dầu, hiệu suất tối đa nó đạt được là 202 mã lực. Xe đều được thiết kế 4 chế độ lái.

Tính năng mới trên xe Hyundai Santa Fe 2020

Santa Fe được trang bị thêm nhiều tính năng mới nhờ sự cải tiến từ các bản cũ. Ví dụ, khoang chứa đồ rộng hơn, cảm biến để mở cốp xe tự động, điều khiển bằng điện cho ghế lái và ghế phụ…

Thông số kỹ thuật Hyundai Santafe máy dầu. Xe có mấy màu?

Trên đây là hình ảnh chi tiết xe Huyndai Santafe máy dầu bản đầy đủ, còn gọi là Santafe 2.2 8at 4wd (đặc biệt-dầu). Ngoài ra còn có thêm một bản Santafe tiêu chuẩn với option ít hơn và bản Diesel Premium cao cấp nhất. Sau đây là thông số kỹ thuật của 3 phiên bản:

Thông số kỹ thuật Santafe máy dầu Santafe máy dầu đặc biệt Santafe máy dầu Premium
Kích thước DxRxC (mm) 4770 x 1890 x 1680 4770 x 1890 x 1680 4770 x 1890 x 1680
Chiều dài cơ sở 2765 mm 2765 mm 2765 mm
Khoảng sáng gầm 185mm 185mm 185mm
Động cơ Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC
Dung tích động cơ 2199cc 2199cc 2199cc
Công suất cực đại 200Ps / 3800 rpm 200Ps / 3800 rpm 200Ps / 3800 rpm
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 441 /1.750 - 2,750 441 /1.750 - 2,750 441Nm /1.750 - 2,750
Hộp số 8AT 8AT 8AT
Dẫn động FWD HTRAC HTRAC
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.4L/ 100km 6.9L/ 100km 6,9L/100km
Lốp xe 235/60 R18 235/55 R19 235/55 R19
Bình dầu 71L 71L 71L

Màu xe Hyundai Santafe máy dầu 2017-2018 (6 màu): Đen, Bạc, Cát vàng, Trắng, Đỏ, Xanh đá.