Bán xe ô tô Hyundai i10 năm 2017

  
Hyundai i10 Grand 1.2AT
298 triệu đồng
2017 | Hatchback | Xăng | |
Hà Nội
Hyundai i10 2017, nhập Ấn Độ
290 triệu đồng
2017 | Hatchback | Xăng | |
Hà Nội
Hyundai I10 1.2MT 2017
416 triệu đồng
2017 | Sedan | Xăng | |
Hà Nội

Bạn đang xem tin Bán xe ô tô Hyundai i10 năm 2017 tại website Xe360.vn - Kênh thông tin mua bán xe hơi, xe ô tô, xe máy, xe đạp tốt nhất Việt Nam, đưa bạn đến với hàng ngàn lựa chọn cùng nhiều mức giá bán xe Hyundai i10 cũ mới khác nhau từ các đại lý ô tô được ủy quyền trên toàn quốc. Ngoài ra, các bài Đánh giá xe Hyundai i10, kinh nghiệm mua bán Hyundai i10 ở đâu với giá tốt nhất trên thị trường. Tư vấn pháp luật, bảo hiểm xe, phong thủy xe, kinh nghiệm bảo dưỡng xe Hyundai i10 chi tiết để bạn có thể dễ dàng tham khảo và tự lựa chọn cho mình một chiếc xe hơi ưng ý nhất. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc Hyundai i10 đời cũ muốn bán lại thì tại website Xe360.vn với hàng nghìn lượt truy cập mỗi ngày từ những người dùng quan tâm tới xe hơi, ô tô, xe máy, xe đạp trên cả nước, chúng tôi cung cấp dịch vụ đăng tin miễn phí. Xe360.vn - Lên là thấy, đăng là bán.

Hyundai Grand i10 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 05/2020 thế nào?

Hyundai i10 là dòng xe cỡ nhỏ (hạng A) của nhà sản xuất Hyundai, Hàn Quốc. I10 là dòng xe bán rất chạy tại Việt Nam. Trong năm 2019, mẫu xe này bán được 18.088 xe (trung bình 1507 xe/tháng), đứng thứ 3 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam.

Tháng này, giá xe Grand i10 tại Việt Nam được bán như sau:

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Grand i10 hatchback 1.2 MT base 323 387 381 363
Grand i10 hatchback 1.2 MT 363 432 426 408
Grand i10 hatchback 1.2 AT 393 466 458 440
Grand i10 sedan 1.2 MT base 343 410 403 385
Grand I10 sedan 1.2 MT 383 455 447 429
Grand I10 sedan 1.2 AT 405 480 471 453

Chương trình khuyến mại, giảm giá tháng này: tùy vùng miền, từ 5-10 triệu.

Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc

Đặt hàng: có xe giao luôn

Ghi chú: Giá xe i10 2020 lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mãi (nếu có) nhưng đã bao gồm các chi phí sau:

- Thuế trước bạ: 12% (tại Hà Nội),  và 10% (các tỉnh thành khác)

- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu đồng

- Phí đăng kiểm: 340 ngàn

- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (1,8 triệu/năm) hay pháp nhân (2,7 triệu/năm)

- Phí bảo hiểm bắt buộc, dịch vụ....

Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2020.

Trải qua những cuộc  cải tiến và nâng cấp không ngừng, Grand i10 sẽ dẫn đã dần khẳng định được vị thế dẫn đầu phân khúc. Theo Hyundai Thành công, động cơ mới được tích hợp những cải tiến mới như xích cam ma sát thấp, con đội xupap bọc carbon và kết cấu nhôm nguyên khối giúp Grand i10 sedan có thể phát huy tối ưu hơn nữa về tính tiết kiệm nhiên liệu, giảm phát thải cũng như tăng khả năng vận hành bền bỉ.

Nhìn chung về phần ngoại thất Grand i10 Sedan không quá đặc sắc nhưng vẫn mang lại cho người dùng một chiếc xe có thiết kế đô thị tinh tế, sang trọng. Thiết kế của cả 3 phiên bản Grand i10 sedan hoàn toàn giống nhau, chỉ có bản Base bị thiếu hụt về mặt trang bị so với 2 người anh em còn lại. 

Trang bị tiện nghi trên Grand i10

Khả năng hỗ trợ và kết nối các thiết bị như Bluetooth, USB, AUX, khả năng nghe nhạc, xem phim và đàm thoại rảnh tay với smartphone thông qua hệ thống âm thanh 4 loa. Tuy nhiên, chất lượng của âm thanh chỉ ở mức chấp nhận được.

Tiếng ồn của quạt gió được kiểm soát khá tốt là điểm đáng khen trên Grand i10. Khoang hành lý phía sau ở Grand i10 sedan có được thể tích khá tốt do phần đuôi được kéo dài hơn, đủ để chứa được ba chiếc va ly cỡ trung cùng một vài đồ đạc nhỏ khác.

Là một mẫu xe hạng A tầm giá 300 – 400 triệu đồng phù hợp với nhu cầu và tài chính của khách Việt. Thiết bị an toàn ở xe Hyundai Grand i10. Được đánh giá khá đầy đủ các tính năng cần có ở một mẫu xe đô thị hiện đại. Tuy nhiên ở xe i10 bản thiếu thì trang bị an toàn/an ninh hết sức sơ sài

Những ưu & nhược điểm Hyundai Grand i10?

  • Ưu điểm:

Đây là chiếc xe thứ hai trong phân khúc A tại Việt Nam có thiết kế kiểu sedan, sau Chevrolet Aveo (các dòng xe khác đều là hatchback),
Thiết kế phần đầu và thân xe giữ nguyên, thân sau kéo dài thêm 230mm và kích thước khoang hành lý cũng mở rộng lên 407 lít, tạo không gian thoáng đãng và thoải mái cho những chuyến đi xa.
Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại như: vô-lăng tích hợp điều khiển âm thanh, điều chỉnh cao thấp, hệ thống khởi động bằng nút bấm, hệ thống âm thanh 4 loa với đầu CD có thể kết nối với các thiết bị AUX/USB/Bluetooth, hệ thống lái trợ lực điện, ghế ngồi bọc da .
Giá bán hấp dẫn nên khách hành Việt dễ tiếp cận.

  • Nhược điểm:

Thiết kế gây nhiều tranh luận bởi kiểu dáng lạ lẫm. Mặc dù khác nhau về thiết kế và tính năng nhưng phiên bản cao nhất của hai dòng xe có giá tương đương lần lượt là 472 triệu và 479 triệu đồng.
Hệ thống an toàn của xe trang bị khá đơn giản và sơ sài với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 2 túi khí trên bản 1.2 AT và 1 túi khí ở bản 1.2MT.
Chất lượng của sơn xe khá mỏng, thường hay  bị bong tróc khi gặp sự cố va chạm.
Các thiết kế trang bị an toàn cho xe chạy chỉ ở mức trung bình so với các đối thủ cạnh tranh.

Tính năng mới trên xe Hyundai i10 2020

Tính năng  lớn nhất của Hyundai Grand i10 phiên bản sedan là hệ thống định vị, dẫn đường được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng 7 inch. Với tính năng dẫn đường cơ bản, hệ thống này còn tích hợp vị trí các điểm dịch vụ Hyundai 3S trên cả nước cũng như các dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí khác. Đây thực sự là một trang bị cao cấp trên một mẫu xe thuộc phân khúc giá rẻ.

Các thiết kế có khả năng hỗ trợ các kết nối phổ biến như Bluetooth, USB, AUX cùng khả năng nghe nhạc, xem phim, đàm thoại rảnh tay với smartphone thông qua hệ thống âm thanh 4 loa. Mặc dù chất lượng của hệ thống âm thanh tiêu chuẩn chỉ ở mức trung bình.  Sự cắt giảm hợp lý này mới xứng tầm với mức giá của sedan

Đối thủ của Hyundai Grand i10 2020 vẫn là Kia Morning, Chevrolet Spark, Suzuki Celerio, Toyota Wigo. 

Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 Hatchback

Thông số kỹ thuật i10 1.0MT i10 1.0AT i10 1.2MT i10 1.2AT
Kích thước DxRxC 3765 x 1660 x 1505 mm
Chiều dài cơ sở 2425 mm
Khoảng sáng gầm 152 mm
Động cơ Xăng, Kappa 1.0 Xăng, Kappa 1.2
Dung tích 998cc 1248cc
Công suất cực đại 66Ps / 5000rpm 87Ps / 6000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 94Nm / 3500 rpm 120Nm / 4000rpm
Hộp số 5MT 4AT 5MT 4AT
Dẫn động Cầu trước
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.8L 6.3L 6.3L 6.3L
Lốp xe 165/ 65 R14
Bình xăng 43L
Số chỗ ngồi 05