Bạn đang xem tin Bán xe ô tô Honda City năm 2016 tại website Xe360.vn - Kênh thông tin mua bán xe hơi, xe ô tô, xe máy, xe đạp tốt nhất Việt Nam, đưa bạn đến với hàng ngàn lựa chọn cùng nhiều mức giá bán xe Honda City cũ mới khác nhau từ các đại lý ô tô được ủy quyền trên toàn quốc. Ngoài ra, các bài Đánh giá xe Honda City, kinh nghiệm mua bán Honda City ở đâu với giá tốt nhất trên thị trường. Tư vấn pháp luật, bảo hiểm xe, phong thủy xe, kinh nghiệm bảo dưỡng xe Honda City chi tiết để bạn có thể dễ dàng tham khảo và tự lựa chọn cho mình một chiếc xe hơi ưng ý nhất. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc Honda City đời cũ muốn bán lại thì tại website Xe360.vn với hàng nghìn lượt truy cập mỗi ngày từ những người dùng quan tâm tới xe hơi, ô tô, xe máy, xe đạp trên cả nước, chúng tôi cung cấp dịch vụ đăng tin miễn phí. Xe360.vn - Lên là thấy, đăng là bán.
City 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 04/2020 thế nào?
Trong năm 2019, Honda City bán được đến 9702 xe (trung bình 808 xe/tháng), đứng thứ 3 sau Vios và Accent. Trong năm 2020 này, City vẫn chịu sự cạnh tranh rất lớn từ Toyota Vios, Hyundai Accent và đặc biệt là đối thủ mới Kia Soluto.
Honda Việt nam niêm yết giá xe City tháng này cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HONDA CITY THÁNG 04/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
City 1.5 (G) | 559 | 651 | 640 | 622 |
City 1.5 Top (L) | 599 | 696 | 684 | 666 |
Chương trình giảm giá, khuyến mại tháng này: Gói phụ kiện (01 Thảm trải sàn, 01 Trải cốp, 01 Vá lốp khẩn cấp và 01 Xe đạp Modulo); gói bảo dưỡng định kỳ 18 tháng. Ngoài ra còn có thêm tiền mặt
Thời gian đặt hàng: có sẵn xe trong tháng
Ghi chú: Giá xe City 2020 lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mại (thay đổi tủy thời điểm), nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12% giá niêm yết, các tỉnh thành khác 10%
- Tiền biển: 20 triệu (Hà Nội và TP HCM), các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Lệ phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ
Trên đây là một vài thông tin và cập nhật các chính sách giảm giá, khuyến mại của Honda City 2020 mới nhất. Thông tin cụ thể và thủ tục trả góp vui lòng liên hệ với các đại lý Honda để biết thêm chi tiết.
Honda City là mẫu xe nhỏ gọn hạng B (compact car) được sản xuất bởi hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Tiền thân của Honda City được sản xuất từ năm 1981, vốn là mẫu xe hatchback 3 cửa Honda AA/FV/FA. Cái tên Honda City thực sự ra đời từ năm 1996 khi Honda ra mắt mẫu xe sedan 4 cửa hạng B, nằm dưới phân khúc của Honda Civic (hạng C). Đến nay Honda City đã trải qua 4 thế hệ, với hơn 3.6 triệu xe được bán ra tại hơn 60 nước trên thế giới. Honda City mang một số tên khác nhau tại một số thị trường, như Honda Ballade (Nam Phi), Honda Fit Aria (2002-2008 tại Nhật). Chia sẻ nền tảng (platform) với Honda Fit/Jazz, City thường dùng động cơ xăng 1.3L hoặc 1.5L i-Vtec nổi tiếng của Honda.
Được ra mắt tại Việt nam từ tháng 6/2013, Honda City cũng gặt hái được không ít thành công và là đối thủ xứng tầm của Toyota Vios (dù kém chút về doanh số) nhưng nó thành công hơn hẳn các mẫu xe khác như Suzuki Ciaz, Nissan Sunny, Mitsubishi Attrage, Mazda 2 Sedan
Với ý tưởng phát triển tổng thể "Chiếc xe thông minh mạnh mẽ vượt trội" Honda City 2020 thế hệ hiện tại tập trung vào 3 yếu tố: Thiết kế cao cấp - Tiện ích tối ưu - An toàn vượt trội, hướng tới các khách hàng trẻ trung, ưa thích sự năng động, hiện đại cùng sự tiện nghi và an toàn tối đa. Xe có 2 phiên bản là bản thường Honda City 1.5 và bản cao cấp Honda City 1.5 TOP.
DANH MỤC | Honda CITY 1.5 | Honda CITY 1.5 TOP |
Động cơ | 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | |
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.497 | |
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 118(88 kW)/6.600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.600 | |
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 40 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | Có |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVN. Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6.1 | 5.8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,97 | 7,59 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,01 | 4,86 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.694 x 1.477 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | |
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) | 1.474 | 1.465 |
Cỡ lốp | 185/55R16 | |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,61 | |
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 536 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.112 | 1.124 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.530 | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Phanh tang trống | |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |
Ga tự động (Cruise control) | Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) | Có | |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | |
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt | Ghế lái | |
Ăng-ten | Dạng vây cá mập | |
NỘI THẤT | ||
Không gian | ||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da (màu đen) |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | |
Bệ tựa tay cho ghế lái | Có | |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |
Tay nắm cửa phía trong mạ Chrome | Có | |
Tay lái | ||
Chất liệu | Urethan | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||
Tiện nghi cao cấp | ||
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Có | |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | |
Kết nối và giải trí | ||
Màn hình | Cảm ứng 6.8 inch | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối HDMI | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
kết nối USB | Có | |
Đài AM/FM | Có | |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc | 1 cổng | |
Tiện nghi khác | ||
Hệ thống điều hoà | Chỉnh tay | Tự động và điều chỉnh cảm ứng |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Có | |
Đèn cốp | Có | |
Gương trang điển cho hàng ghế trước | Có | |
AN TOÀN | ||
Chủ động | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Camera lùi | 3 góc quay | |
Cảm biến lùi | Có | |
Bị động | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |
An ninh | ||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có |